Thông số kỹ thuật MgSO4.
- Công thức hóa học : MgSO4
- Hàm lượng hóa chất : 99%
- Mô tả : Hạt tinh thể trắng, vị đắng
- Tên gọi : Muối Epsom, Magnesium Sulfate, magie sunphat, …
- Quy cách: 25 Kg/Bao
- Xuất xứ: Trung Quốc.
Tính chất vật lý MgSO4.
- MgSO4 là hợp chất có màu trắng tinh thể, vị đắng và mùi đặc trưng.
- MgSO4 tan được trong nước, tan yếu trong ancol, glycerol và không tan trong aceton.
- Khối lượng mol của MgSO4 là 120,366 g/mol (dạng khan) và 246,47 g/mol (muối Epsom).
- Khối lượng riêng của MgSO4 là 2,66 g/cm3 (dạng khan) và 1,68 g/cm3 (Muối Epsom).
Tính chất hóa học MgSO4.
- Magnesium sulfate dưới tác dụng của nhiệt sẽ bị phân hủy thành các sản phẩm như phản ứng dưới đây:
- Ở nhiệt độ lớn hơn 1200 độ C
- Ở nhiệt độ lớn từ 200 đến 330 độ C
- Magnesium sulfate còn tác dụng được với nước:
- Magnesium sulfate tác dụng được với axit :
Công dụng của MgSO4.
- MgSO4 dùng để sản xuất đồ gốm, vật liệu ngăn cháy, vật liệu chịu lửa
- MgSO4 được dùng trong công nghiệp sản xuất giày da
- MgSO4 được dùng trong ngành dệt nhuộm
- MgSO4 được dùng trong xử lý hàng dệt
- MgSO4 được dùng trong thức ăn gia súc, phân bón vi lượng, cải thiện hệ thống cây trồng
- MgSO4 được dùng trong sản xuất mực in
- MgSO4 được dùng trong thuốc nhuộm.
Cách sử dụng MgSO4.
- Vui lòng liên hệ để được tư vấn sử dụng với từng ngành nghề.
Bảo quản MgSO4.
- Bảo quản nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời, nơi nhiệt độ cao, độ ẩm cao.